Kích thước xe container các dòng 10 feet, 20 feet, 40 feet,... và những điều cần biết
Nội dung bài viết
Bạn đang muốn biết kích thước xe container từng dòng 10 feet, 20 feet, 30 feet… là bao nhiêu? Cùng cách xác định kích thước xe đầu kéo container chính xác ra sao? Hãy để Musk giúp bạn giải đáp tất tần tật những thắc mắc trên một cách chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tham khảo thêm: Các địa điểm thu mua xe cũ uy tín đáng tin cậy nhất.
Những nơi thu mua xe đầu kéo cũ giá hợp lý tại Tp. Hồ Chí Minh
Giải đáp xe container là gì?
Xe container hay còn được gọi với cái tên thông dụng hơn là xe đầu kéo. Đây là dòng xe cơ giới đường bộ được móc nối với các sơ mi rơ moóc, thùng hàng. Nhằm chuyên chở và vận chuyển hàng hóa với số lượng và tải trọng lớn. Các đồ vật với kích thước cồng kềnh khi có nhu cầu di chuyển quãng đường dài, địa hình hiểm trở cũng thường xuyên lựa chọn loại phương tiện này.
Xe container có khả năng chở được hàng hóa với tổng tải trọng lên đến hàng trăm tấn một lúc. Cách lưu thông của xe container là nhờ vào sự hoạt động chính của các máy kéo. Bằng cách kéo theo một hoặc nhiều thùng hàng cùng một lúc, các loại sơ mi rơ moóc không bánh hoặc rơ moóc.
Kích thước xe container một số hãng xe đầu kéo phổ biến
Tùy từng loại hàng hóa cần vận chuyển sẽ cần chiều cao xe container, chiều dài xe container và chiều ngang xe container khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp kích thước xe container từng dòng, được nhiều chủ xế ưa chuộng hiện nay.
Kích thước xe container 10 feet
Loại thông số của container 10 feet | Chỉ số | Đơn vị Feet, in | Đơn vị mét |
Kích thước phủ bì |
Dài | 9 feet 9.8 in | 2991 |
Rộng | 8 feet | 2438 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2591 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 9 feet 3.3 in | 2828 |
Rộng | 7 feet 8.5 in | 2350 | |
Cao | 7 feet 9.7 in | 2381 | |
Độ mở cửa |
Cao | 7 feet 6.2 in | 2291 |
Rộng | 7 feet 8 in | 2336 | |
Thể tích (mét khối) | 16 | ||
Trọng lượng xe container rỗng (tấn) | 1350 | ||
Trọng lượng hàng hóa (tấn) | 8810 | ||
Tổng tải trọng (tấn) | 10160 |
Kích thước xe container 20 feet
Loại thông số container 20 feet khô | Chỉ số | Đơn vị Feet, in | Đơn vị mét |
Kích thước phủ bì |
Dài | 20 feet | 6060 |
Rộng | 8 feet | 2440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 19 feet 4.2 in | 5898 |
Rộng | 7 feet 8.6 in | 2352 | |
Cao | 7 feet 10.3 in | 2395 | |
Độ mở cửa |
Cao | 7 feet 5.8 in | 2280 |
Rộng | 7 feet 8.1 in | 2340 | |
Thể tích (mét khối) | 33.2 | ||
Trọng lượng xe container rỗng (tấn) | 2220 | ||
Trọng lượng hàng hóa (tấn) | 28.280 | ||
Tổng tải trọng (tấn) | 30.480 |
Tham khảo bài viết về cách tính tải trọng xe container đơn giản, người mới bắt đầu cũng có thể dễ dàng hiểu được. Xem ngay tại đây!
Loại thông số của container 20 feet RF | Chỉ số | Đơn vị Feet, in | Đơn vị mét |
Kích thước phủ bì |
Dài | 20 feet | 6060 |
Rộng | 8 feet | 2440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 17 feet 11.9 in | 5485 |
Rộng | 7 feet 6 in | 2286 | |
Cao | 7 feet 5.2 in | 2265 | |
Độ mở cửa |
Cao | 7 feet 3.6 in | 2224 |
Rộng | 7 feet 6 in | 2286 | |
Thể tích (mét khối) | 28.4 | ||
Trọng lượng xe container rỗng (tấn) | 3.200 | ||
Trọng lượng hàng hóa (tấn) | 27.280 | ||
Tổng tải trọng (tấn) | 30.480 |
Xem video tổng hợp các kích thước xe container cụ thể gồm chiều cao xe container, chiều dài xe container,... tại đây:
Kích thước xe container 40 feet
Loại thông số của container 40 feet thường khô | Chỉ số | Đơn vị Feet, in | Đơn vị mét |
Kích thước phủ bì |
Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2440 | |
Cao | 8 feet 6 in | 2590 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 39 feet 5.7 in | 12.032 |
Rộng | 7 feet 8.5 in | 2350 | |
Cao | 7 feet 10.2 in | 2392 | |
Độ mở cửa |
Cao | 7 feet 5.8 in | 2280 |
Rộng | 7 feet 7.7 in | 2330 | |
Thể tích (mét khối) | 33.2 | ||
Trọng lượng xe container rỗng (tấn) | 2220 | ||
Trọng lượng hàng hóa (tấn) | 28.280 | ||
Tổng tải trọng (tấn) | 30.480 |
Loại thông số của container 40 feet HC | Chỉ số | Đơn vị Feet, in | Đơn vị mét |
Kích thước phủ bì |
Dài | 40 feet | 12.190 |
Rộng | 8 feet | 2440 | |
Cao | 9 feet 6 in | 2895 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 39 feet 5.3 in | 12.023 |
Rộng | 7 feet 8.6 in | 2352 | |
Cao | 8 feet 10.2 in | 2698 | |
Độ mở cửa |
Cao | 8 feet 5.8 in | 2585 |
Rộng | 7 feet 8.1 in | 2340 | |
Thể tích (mét khối) | 33.2 | ||
Trọng lượng xe container rỗng (tấn) | 2220 | ||
Trọng lượng hàng hóa (tấn) | 28.280 | ||
Tổng tải trọng (tấn) | 30.480 |
Kích thước xe container 45 feet
Loại thông số của container 45 feet | Chỉ số | Đơn vị Feet, in | Đơn vị mét |
Kích thước phủ bì |
Dài | 45 feet | 13716 |
Rộng | 8 feet 2.4 in | 2500 | |
Cao | 9 feet 6 in | 2896 | |
Kích thước lọt lòng | Dài | 44 feet 5.7 in | 13.556 |
Rộng | 8 feet | 2438 | |
Cao | 8 feet 10.1 in | 2695 | |
Độ mở cửa |
Cao | 8 feet 5.8 in | 2585 |
Rộng | 7 feet 11.1 in | 2416 | |
Thể tích (mét khối) | 86.1 | ||
Trọng lượng xe container rỗng (tấn) | 4800 | ||
Trọng lượng hàng hóa (tấn) | 25.680 | ||
Tổng tải trọng (tấn) | 30.480 |
Kích thước xe container 50 feet
Container 50 feet là loại xe không quá phổ biến và không được quá nhiều chủ xế sử dụng. Về kích thước bên ngoài cụ thể như sau:
- Kích thước lọt lòng: 2348m x 2690m (Rộng x Cao)
- Ngoại thất: 15.240m x 2438m x 2896m (Dài x Rộng x Cao)
Một số thông tin cần biết về kích thước của xe container
Thực chất để trả lời xe container cao bao nhiêu chỉ mang tính chất tương đối. Bởi tùy vào điều kiện bên ngoài và mỗi nhà sản xuất mà kích thước của các xe container có thể chênh lệch vài mm đến vài cm.
Tuy nhiên, kích thước container cần đạt tiêu chuẩn ISO 668:1995 toàn cầu, trong đó:
- Xe Container 40 feet được dùng làm quy chuẩn về độ dài. Sao cho các xe container có kích cỡ nhỏ hơn có thể tính toán sắp xếp vừa vào container 40 feet. Đồng thời đảm bảo giữ được khe hở 3 in ở giữa các xe với nhau. Vì vậy nếu tính toán kỹ thì độ dài container 20 feet chỉ rời vào khoảng 19 feet 10.5 in. Do phải chừa lại tầm 1.5 in theo chuẩn ISO. Để khi xếp 2 xe container 20 feet vào giữa sẽ đảm bảo sự vừa vặn với chiều dài của 1 container 40 feet và hở 3 in nữa ở giữa.
- Về chiều cao xe container chuẩn trước đây thường khoảng 8 feet. Tuy nhiên theo thời gian, chiều cao dần được đổi thành 8 feet 6 in và được áp dụng đến bây giờ.
- Trên mỗi xe container đều ghi mức tải trọng riêng. Thế nhưng không đồng nghĩa với việc chủ xế được phép đóng hàng dựa trên tải trọng đó. Bởi việc vận chuyển hàng hóa cần tuân thủ theo quy định và bộ luật của mỗi quốc gia hay quy chế của các hãng tàu.
Câu hỏi thường gặp về kích thước xe container
Cùng Musk trả lời các câu hỏi thường gặp về kích thước của xe container một cách chi tiết trong phần dưới đây:
Kích thước xe container được đo bằng đơn vị nào?
Feet ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy đơn ‘ là đơn vị đo lường phổ biến trên thế giới dùng để chỉ kích thước của xe container. Theo đó, 1 feet sẽ rơi vào khoảng xấp xỉ 30.48 cm.
Để dễ nhớ hơn, bạn có thể dịch feet từ tiếng Anh sang tiếng Việt là bàn chân. Vì vậy 1 feet sẽ có độ dài tương đương với 1 bàn chân lớn của người nước ngoài trưởng thành.
Ngoài ra, Inch cũng là một đơn vị đo lường phổ biến quốc tế dành để chỉ kích thước container. Trong đó Inch được viết tắt là in hoặc ký hiệu phẩy kép “.1 inch xấp xỉ 2.54 cm, cỡ một đốt tay người trưởng thành. Lưu ý 1 feet sẽ bằng 12 inch.
Nên chọn kích thước xe container bao nhiêu để vận chuyển hàng hóa?
Để chọn loại container phù hợp cho mục đích vận chuyển hàng hóa, lương thực, nhiên liệu. Trước tiên, bạn cần biết chính xác tổng trọng lượng khối hàng cần chuyên chở là bao nhiêu. Để từ đó có thể chọn đúng chủng loại cùng kích cỡ container vận chuyển phù hợp.
Trên đây là tổng hợp kích thước xe container phổ biến mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết trên, Musk.vn đã giúp bạn có thêm nhiều kinh nghiệm chọn xe container phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.