Báo Giá Tấm Panel Tôn Xốp Cách Nhiệt Giá Tốt #1 Hiện Nay 2023
Nội dung bài viết
Các công trình hiện nay ngoài đảm bảo tiêu chí thẩm mỹ, tính ứng dụng cao còn phải giúp chủ đầu tư tối ưu chi phí thi công và thời gian hoàn thiện. Do đó, rất nhiều loại vật liệu hữu ích đã được ra đời, điển hình như tấm Panel tôn xốp. Chắc chắn sản phẩm có thể đáp ứng hoàn hảo nhu cầu xây dựng mà chúng ta đang mong mỏi. Những thông tin chi tiết bạn đọc có thể tìm hiểu ngay sau đây.
Tấm Panel tôn xốp là gì?
Tấm Panel tôn xốp (hay còn gọi là Panel EPS cách nhiệt) là vật liệu được cấu tạo bởi 2 lớp tôn mạ kẽm, sơn tĩnh điện và lõi xốp ở giữa. Để kết dính chúng lại với nhau, người ta sẽ dùng keo dán chuyên dụng chắc chắn. Ưu điểm của sản phẩm này khi chinh phục khách hàng nằm ở khả năng cách âm, chống nóng và cháy lan rất tốt.
Được biết, 2 lớp tôn bên ngoài kết cấu rất chắc chắn, dày từ 0.3-0.6mm giúp chống han gỉ, va đập và chịu lực tuyệt vời. Còn phần lõi xốp EPS sẽ khoảng 50 – 200mm. Trong xây dựng, sản phẩm này thường được ứng dụng làm vách ngăn, tường, trần, mái. Kích thước của chúng sẽ thay đổi khác nhau phụ thuộc vào tính chất cũng như yêu cầu của công trình.
Tham khảo ngay báo giá các loại vật liệu liên quan khác:
- Tấm trần Panel cách nhiệt - Thông tin và báo giá chi tiết
- Vách Sandwich Panel là gì? Cấu tạo, Phân Loại và Báo Giá 2023
- Panel mái - Cấu tạo, phân loại và ứng dụng trong xây dựng
Cấu tạo của tấm Panel tôn xốp
Lớp tôn
Lớp tôn của tấm Panel sẽ bao gồm mặt trong và mặt ngoài với độ dày và thiết kế khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công trình, ví dụ như:
- Tôn mặt ngoài thường làm màu xanh, dập khuôn tạo thành 5 sóng to, gân cứng, với độ dày từ 0.4-0.5mm.
- Tôn mặt trong dạng phẳng hoặc có sóng nhẹ, thường làm các màu trắng, kem để dùng thay trần với độ dày trung bình từ 0.35-0.4mm
Tuy nhiên, chủ đầu tư có thể yêu cầu thay đổi màu sắc, độ dày sản phẩm để phù hợp với thẩm mỹ và yêu cầu cụ thể của từng công trình. Các loại tôn thường được dùng làm tấm Panel vách ngoài là Bluescope (PU), SY, Nam Kim, Đông Á, Việt Pháp,...
Lõi
Phần lõi của tấm Panel tôn xốp được cấu tạo từ nhiều loại vật liệu với đặc tính và ưu điểm khác nhau. Trong xây dựng, người ta sẽ dựa vào nhiều yếu tố như chi phó, khả năng cách âm, chịu nhiệt, độ bền,... để chọn ra loại phù hợp nhất với công trình, ví dụ như:
- Lõi bông khoáng (Rockwool): được tạo ra khi nung chảy đá basalt và quặng ở nhiệt độ cao và được ép thành từng tấm màu vàng nhạt. Loại này có khả năng chống cháy cao nhất lên đến 850 độ C với tỷ trọng từ 60- 120kg /m3.
- Lõi bông thủy tinh (Glasswool): được tạo thành từ sợi thủy tinh với tỷ trọng 48kg /m3. Sản phẩm có khả năng chống cháy và chịu nhiệt tối đa 350 độ C, lại rất nhẹ, cứng nên dễ dàng vận chuyển, thi công.
- Lõi EPS: được tạo thành từ nhựa trong suốt Polystyrene với tỷ trọng từ 10 – 20kg /m3, có thể chống cháy lan, cách âm tốt.
- Lõi PU: làm từ Polyurethane nên độ bền rất cao, không bắt lửa và cách âm tốt. Tỷ trọng của sản phẩm sẽ từ 36 – 45kg /m3, dễ dàng thi công, lắp đặt do khá nhẹ.
Xem thêm:
- Báo giá tấm Panel bông thủy tinh chính hãng giá tốt
- Báo giá tấm Panel Rockwool chống cháy hàng chính hãng - giá tốt
Ưu điểm của tấm Panel tôn xốp
Sự xuất hiện của tấm tôn xốp trong xây dựng ngày càng phổ biến. Sở dĩ nhiều nhà thầu lựa chọn loại vật liệu này vì những ưu điểm nổi trội sau:
- Cách âm, chống nóng và cháy lan hiệu quả.
- Có thể chịu được lực tải lớn với độ bền cao.
- Tuổi thọ trung bình của tấm Panel tôn xốp có thể lên đến hơn 30 năm..
- Đáp ứng tối đa yêu cầu về tính thẩm mỹ trong xây dựng, giúp khách hàng có đa dạng sự lựa chọn khi thi công.
- Dễ dàng di chuyển, lắp đặt nên tiết kiệm tối đa chi phí và thời gian hoàn thiện công trình.
- Hỗ trợ công trình thoát nước nhanh chóng, không tràn mép nối, thích ứng tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Giá thành rẻ.
- Có thể tháo rời và tái sử dụng dễ dàng, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư.
Ứng dụng của tấm tôn xốp Panel
Trong xây dựng, chúng ta sẽ thấy tấm tôn xốp được ứng dụng rất nhiều vào các mục đích cụ thể sau:
- Làm vách ngăn, mái, trần thả.
- Lắp ghép nhà trên nền yếu.
- Tấm Panel được sử dụng là mái, vách bao, ngăn hoặc trần thả.
- Ứng dụng vào kho lạnh, phòng sạch để trì nhiệt độ ổn định giúp bảo quản thực phẩm tốt hơn.
- Làm phòng thu âm.
- Dùng để dựng nhà, các công trình phụ tạm thời cho dự án chính.
Các loại tấm Panel tôn xốp phổ biến
Tôn xốp PU
Dòng tôn xốp PU trên thị trường hiện nay được chia làm loại 2 lớp và 3 lớp với thành phần chính là Polyme nhiệt rắn không tan chảy. Chất này vốn có đặc tính đàn hồi cao, chống oxy hóa tốt, dễ đổ khuôn và kết dính chặt chẽ với các vật liệu khác.
Tuy nhiên, nhược điểm của tấm Panel tôn xốp PU là giá thành khá cao. Bù lại, khả năng cách âm, chống nóng và cháy lan của sản phẩm cực tốt, đảm bảo có thể đáp ứng tối đa yêu cầu xây dựng từ chủ thầu.
Bài viết liên quan: Báo giá giá tấm cách nhiệt PU chính hãng giá tốt
Tôn xốp EPS
Loại tôn xốp này làm từ nhựa Expandable Polystyrene nguyên hạt được kích nở từ 20-50 lần, sau đó tiến hành ép khuôn. Thành phẩm hoàn chỉnh sẽ có độ dày từ 25-100mm với đặc tính cách âm và chống nóng tốt. Ngoài ra, trên bề mặt sản phẩm còn cán thêm 3 sóng đi kèm với các gân nhỏ để tăng tính chịu lực cho công trình.
Bài viết liên quan: Tấm cách nhiệt Panel EPS giá bao nhiêu?
Tôn xốp OPP
Tôn xốp OPP là loại chuyên cách nhiệt làm bằng nhựa tổng hợp không độc hại cho người dùng với cấu trúc phân tử bền chắc cùng độ nở lớn. Tùy thuộc vào yêu cầu xây dựng cụ thể, chúng ta có thể chia sản phẩm thành những dạng phổ biến sau:
- Mút xốp cách nhiệt OPP không bạc làm từ xốp nhựa PE cao cấp nên khả năng cách nhiệt và chống ẩm hiệu quả.
- Mút xốp cách nhiệt OPP có bạc giúp phản xạ nhiệt lại hiệu quả với môi trường xung quanh. Do đó, nó thường được sử dụng để chống nóng và cách âm hiệu quả cho các công trình xây dựng hoặc nhà xưởng sản xuất.
Ngoài ra, các bạn có thể tìm hiểu thêm giá các tấm Panel liên quan khác như:
Lưu ý khi sử dụng tấm Panel tôn xốp
Để đảm bảo việc thi công tấm tôn xốp an toàn và đưa vào sử dụng trên thực tế một cách hiệu quả, chủ thầu cần lưu ý những vấn đề quan trọng sau:
- Tấm Panel cần phải được vận chuyển và thi công cẩn thận, không để cùng các loại vật liệu sắc nhọn, tránh va đập mạnh làm móp méo, biến dạng.
- Nên bảo quản tấm tôn xốp bằng nilon bọc kín, tránh để trực tiếp xuống mặt đất.
- Không để tấm tôn xốp cùng với các loại chất có khả năng cháy nổ hoặc tính oxi hóa cao.
- Phải được cố định hệ thống xà gồ chắc chắn trước khi lắp đặt tấm tôn xốp.
- Cần lắp đặt các tấm Panel tôn xốp khít sóng với nhau, mép phải nằm trên mép trái.
- Trước khi thi công, chúng ta cần xử lý hệ thống úp nóc và bề mặt để sản phẩm bền hơn.
- Nên lắp đặt tăng đơ và xử lý chống bão để bảo vệ an toàn cho tấm tôn xốp trong quá trình thi công.
Báo giá tấm Panel tôn xốp
STT |
Tên vật liệu |
Khổ, hiệu dụng tấm Panel |
Độ dày Panel |
Độ dày tôn (nm) |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Tấm tôn xốp Panel EPS |
Khổ 1055mm Hiệu dụng 980mm |
50mm |
0.40/0.35 |
m2 |
310.000 |
0.45/0.35 |
m2 |
320.000 |
||||
0.40/0.40 |
m2 |
330.000 |
||||
0.45/0.40 |
m2 |
340.000 |
||||
75mm |
0.40/0.35 |
m2 |
340.000 |
|||
0.45/0.35 |
m2 |
350.000 |
||||
0.40/0.40 |
m2 |
350.000 |
||||
0.45/0.40 |
m2 |
360.000 |
||||
100mm |
0.40/0.35 |
m2 |
36.000 |
|||
0.45/0.35 |
m2 |
370.000 |
||||
0.40/0.40 |
m2 |
370.000 |
||||
0.45/0.40 |
m2 |
380.000 |
||||
2 |
Tấm Panel PU tôn xốp |
Khổ 1065mm Hiệu dụng 980mm |
50mm |
0.35 |
m2 |
320.000 |
0.40 |
m2 |
330.000 |
||||
0.45 |
m2 |
330.000 |
||||
75mm |
0.35 |
m2 |
335.000 |
|||
0.40 |
m2 |
340.000 |
||||
0.45 |
m2 |
345.000 |
||||
100mm |
0.35 |
m2 |
345.000 |
|||
0.40 |
m2 |
350.000 |
||||
0.45 |
m2 |
400.000 |
||||
3 |
Tấm Panel Rockwool |
Khổ 1120mm Hiệu dụng 980 |
50mm |
0.35 |
m2 |
275.000 |
0.40 |
m2 |
290.000 |
||||
0.45 |
m2 |
300.000 |
||||
0.50 |
m2 |
315.000 |
||||
0.55 |
m2 |
330.000 |
||||
75mm |
0.35 |
m2 |
345.000 |
|||
0.40 |
m2 |
290.000 |
||||
0.45 |
m2 |
330.000 |
||||
0.50 |
m2 |
340.000 |
||||
0.55 |
m2 |
350.000 |
||||
100mm |
0.35 |
m2 |
370.000 |
|||
0.40 |
m2 |
388.000 |
||||
0.45 |
m2 |
390.000 |
||||
0.50 |
m2 |
415.000 |
||||
0.55 |
m2 |
435.000 |
||||
4 |
Tấm Panel Glasswool |
Khổ 1065mm Hiệu dụng 980mm |
50mm |
0.35 |
m2 |
275.000 |
0.40 |
m2 |
290.000 |
||||
0.45 |
m2 |
300.000 |
||||
0.50 |
m2 |
315.000 |
||||
0.55 |
m2 |
330.000 |
||||
0.60 |
m2 |
345.000 |
||||
75mm |
0.35 |
m2 |
290.000 |
|||
0.40 |
m2 |
330.000 |
||||
0.45 |
m2 |
340.000 |
||||
0.50 |
m2 |
350.000 |
||||
0.55 |
m2 |
370.000 |
||||
0.60 |
m2 |
390.000 |
||||
100mm |
0.35 |
m2 |
390.000 |
|||
0.40 |
m2 |
410.000 |
||||
0.45 |
m2 |
435.000 |
||||
0.50 |
m2 |
400.000 |
||||
0.55 |
m2 |
420.000 |
Ngoài ra, mời các bạn tham khảo video liên quan dưới đây:
Một số câu hỏi thường gặp
Có thể dùng tấm tôn xốp lợp mái cho những loại công trình nào?
Tấm Panel tôn xốp thường được dùng để mái cho kiến trúc nhà ở, kho bãi, công xưởng, công ty, xí nghiệp,.... Ngoài ra, người ta còn ứng dụng nó vào ốp tường cách nhiệt, làm vách ngăn chống ồn hiệu quả.
Tấm tôn xốp làm mái lợp đạt chuẩn cần đảm bảo yếu tố gì?
Tấm tôn xốp khi dùng để lợp mái cần đảm bảo đáp ứng những tiêu chuẩn xây dựng sau:
- Độ bền và cứng cao.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt.
- Chống va đập, biến dạng tốt.
- Mặt tôn phía trên phải được thiết kế dạng sóng to để dễ thoát nước, chống dột giữa các mép nối.
- Mặt tôn dưới nên dùng dạng phẳng hoặc có sóng nhỏ.
- Lõi của tấm Panel tôn xốp cần đảm bảo khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tốt.
Lời kết
Nội dung bài viết hôm nay Musk.vn đã chia sẻ đến bạn đọc những thông tin chi tiết về tấm Panel tôn xốp trong xây dựng. Loại vật liệu này sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội với tính ứng dụng cao. Vì thế, chúng ta không nên bỏ lỡ nó để tối ưu chi phí đầu tư cũng như nhanh chóng rút ngắn thời gian hoàn thiện công trình.